Một số Tiêu chuẩn cơ sở do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành, áp dụng trong lĩnh vực giao thông đường bộ
TT |
Tên tiêu chuẩn cơ sở |
Ký hiệu |
Tải về |
1 |
Tiêu
chuẩn thi công cầu đường bộ - AASHTO LRFD |
TCCS 02:2010/TCĐBVN |
|
2 |
Tiêu
chuẩn thiết kế móng cọc ống thép dạng giếng |
TCCS 03:2012/TCĐBVN |
|
3 |
Cầu
và Cống - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCCS 05:2012/TCĐBVN |
|
4 |
Sửa
chữa kết cấu áo đường bằng hỗn hợp đá dăm đen rải nóng – Thi công và
nghiệm thu |
TCCS 06:2013/TCĐBVN |
|
5 |
Hỗn hợp bê
tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS
08:2014/TCĐBVN |
|
6 |
Lớp
vật liệu cacboncor asphalt trong xây dựng và sửa chữa kết cấu áo đường ô tô -
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCCS 09:2014/TCĐBVN |
|
7 |
Bentonit
Polyme - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu |
TCCS 11:2016/TCĐBVN |
|
8 |
Sửa
chữa mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối - Tiêu chuẩn thi công
và nghiệm thu |
TCCS 12:2016/TCĐBVN |
|
9 |
Tường
chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCCS 13:2016/TCĐBVN |
|
10 |
Sửa
chữa, tăng cường cấu kiện cầu Bê tông cốt thép bằng vật liệu FRP dính bám
ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCCS 15:2016/TCĐBVN |
|
11 |
Sửa
chữa, tăng cường cấu kiện cầu bê tông cốt thép bằng vật liệu FRP dính bám
ngoài – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. |
TCCS 19 : 2017/TCĐBVN |
|
12 |
Hang
mục công trình phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công |
TCCS 20: 2018/TCĐBVN |
|
13 |
Bảo
vệ bờ dốc bằng lưới thép cường độ cao chống ăn mòn - Tiêu chuẩn thiết kế, thi
công và nghiệm thu |
TCCS 23:2018/TCĐBVN |
|
14 |
Tiêu
chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu |
TCCS 24:2018/TCĐBVN |
|
15 |
Khe
co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công |
TCCS 25:2019/TCĐBVN |
|
16 |
Hỗn
hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu
cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS 26:2019/TCĐBVN |
|
17 |
Nhũ
tương nhựa đường a xít thấm bám – Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
TCCS 27:2019/TCĐBVN |
|
18 |
Thiết
kế, thi công và nghiệm thu neo đất theo công nghệ SEEE |
TCCS 28:2019/TCĐBVN |
|
19 |
Nền
đường đắp đá - Thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCCS 29:2020/TCĐBVN |
|
20 |
Sơn
tín hiệu giao thông - Xóa vạch kẻ đường - Thi công và nghiệm thu |
TCCS 30:2020/TCĐBVN |
|
21 |
Đường
bô tô - Tiêu chuẩn khảo sát |
TCCS 31:2020/TCĐBVN |
|
22 |
Lan
can phòng hộ con xoay - yêu cầu kỹ thuật và thi công |
TCCS 32:2020/TCĐBVN |
|
23 |
Hỗn
hợp bê tông nhựa nguội phản ứng với nước dùng để vá sửa mặt đường nhựa trong
điều kiện ẩm ướt - thi công và nghiệm thu |
TCCS 33:2020/TCĐBVN |
|
24 |
Tiêu
chuẩn cơ sở gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế |
TCCS 34:2020/TCĐBVN |
|
25 |
Lưới
thép xoắn kép có hoặc không gia cường cán thép dùng để gia cố ổn định bề mặt
mái dốc, chống đá lở, đá rơi - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
TCCS 35:2021/TCĐBVN |
Một số Tiêu chuẩn cơ sở do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành, áp dụng trong lĩnh vực giao thông đường bộ
Trả lờiXóa